Báo giá tấm panel tường trong ngoài| Tổng hợp 4 loại MỚI NHẤT hiện nay

tấm panel tường background

Giá tấm panel tường, làm sàn, vách ngăn chuẩn nhất, mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Giải đáp băn khoăn này, sau đây sẽ là chi tiết báo giá từng loại tấm panel và loại nào nên mua nhất để quý gia chủ, nhà thầu,… có thể tham khảo!

Có thể bạn quan tâm vật liệu bê tông cốt tre là gì – bê tông cốt tre có tốt không?

Giá tấm panel tường, sàn, vách ngăn mới nhất

1. Giá tấm panel bê tông nhẹ EPS

Thông tin ấm

Cấu tạo từ lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm cùng lớp lõi xốp hạt EPS. Sản phẩm siêu nhẹ, có khả năng chống ẩm, chống cháy, chống gỉ và cách nhiệt cực kỳ cao.

Thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm bao gồm: Độ dày gồm ba loại 50mm, 75mm và 100mm.

Tấm panel tường ngoài, vách ngăn, sàn bê tông eps có độ rộng hay chiều ngang mỗi tấm là 1070mm, độ hữu dụng khoảng 1 mét, chiều dài khoảng 15m (Đôi khi kích thước tấm panel eps phụ thuộc vào yêu cầu do khách hàng đưa ra)

Chính vì công dụng từ thành phần cấu tạo mà tấm EPS được ứng dụng rộng rãi tại nhiều công trình thực hiện chức năng hạn chế tác động của các đám cháy, làm mát không gian sống. 

Ta cũng sẽ dễ dàng bắt gặp sản phẩm tại các công trình như nhà máy điện, trường học, nhà xưởng, nhà khung thép tiền chế sử dụng tấm bê tông nhẹ EPS ….

Xem thêm nếu bạn chưa biết bê tông siêu nhẹ là gì!

Giá tấm panel EPS

  • Tấm tường bê tông nhẹ EPS cốt thép D3: dao động từ 290.000đ/m2 – 470.000đ/m2 tùy theo độ dày tấm
  • Tấm tường bê tông nhẹ EPS lõi thép loại D4: Có giá bán tham khảo là 320.000đ/m2 – 520.000đ/m2 tùy vào độ dày tấm
  • Tấm sàn bê tông siêu nhẹ EPS: Mức giá dao động từ 370.000đ – 470.000đ/m2 tùy theo độ dày tấm
Tấm panel tường3

2. Giá tấm panel tường PU

Thông tin tấm

Sản phẩm bao gồm hai lớp tôn kẽm (Thiết kế dạng phẳng hoặc dạng sóng) kết hợp cùng lõi PU. Panel tường PU cách nhiệt cao, cách âm rất tốt.

Nhiều khách hàng tư nhân lẫn doanh nghiệp cũng ưu tiên lựa chọn vật liệu này để tiến hành thi công cho một số công trình cao cấp nhằm mục đích phòng nổ: Phòng chăm sóc sức khỏe đặc biệt, phòng thí nghiệm hay các kho lưu trữ cũng như bảo quản dược phẩm,… 

Vật liệu panel PU sở hữu tuổi thọ cao trên 40 năm, tiết kiệm đến 50% chi phí cho hoạt động sử dụng quạt máy hay điều hòa nhằm giảm độ nóng trong không gian.

Về thông số kỹ thuật: Độ dày mỗi tấm panel PU từ 50mm, đến 200mm tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Độ dày của lớp tôn kẽm dao động từ 0.45 đến 0.5 mm.

Giá tấm panel tường PU

  • Giá tấm Panel PU cách nhiệt dày 50mmchỉ từ 429.000VNĐ/m2;
  • Giá tấm Panel PU cách nhiệt dày 75mmchỉ từ 509.000VNĐ/m2;
  • Giá tấm Panel PU cách nhiệt dày 100mmchỉ từ 589.000VNĐ/m2.

3. Bê tông khí chưng áp và giá tấm panel tường bê tông khí hiện nay

Thông tin tấm bê tông khí chưng áp

Là hỗn hợp vật liệu trộn đều từ xi măng, vôi, nước, cát mịn cũng chất tạo khí rồi tạo hình bằng khuôn thép.

Bê tông khí có 2 sản phẩm là tấm tường ALC và gạch AAC (Bạn có thể tìm hiểu thông tin gạch AAC kỹ hơn tại bài viết “Gạch siêu nhẹ giá bao nhiêu – Đặc điểm, ứng dụng gạch AAC”)

Sản phẩm được sản xuất theo yêu cầu về kích thước cũng như được chưng áp tại môi trường có hơi nước bão hòa, áp suất và nhiệt độ cao.

Ưu điểm về độ bền cũng như sự ứng dụng thực tiễn của tấm panel vách ngăn này đã giúp chúng xuất hiện khá nhiều tại nhiều công trình. Vật liệu nhẹ này được sử dụng để thi công mái lợp, sàn nhà, vách ngăn hay tường bao.

Về thông số kỹ thuật, sản phẩm có độ linh hoạt cao về chiều dài lẫn chiều dày. Số đo này tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Theo nhiều nghiên cứu, sử dụng gạch chưng áp giúp tiết kiệm 15% chi phí cho quá trình làm sàn cũng như 20% chi phí dự chi tổng công trình.

Tuy nhiên, bê tông khí chưng áp lại là loại vật liệu nhẹ có giá thành cao nhất trong các loại tấm panel làm tường hiện nay.

Giá bê tông khí chưng áp

  • Tấm ALC có lõi thép: 265.000 VNĐ/m2 – 300.000 VNĐ/m2
  • Tấm ALC không lõi thép: 210.000 VNĐ/m2 – 215.000 VNĐ/m2
  • Tấm sàn nhẹ lắp ghép ALC: 300.000 VNĐ/m2 – 310.000 VNĐ/m2
  • Tấm chống cháy ALC: 210.000 – 300.000 VNĐ/m2
Tấm panel tường4

4. Giá tấm panel Cemboard

Thông tin tấm

Là một trong bốn loại panel tường phổ biến, tấm cemboard xuất hiện dần nhanh chóng thay thế các vật liệu truyền thống trong các công trình.

Sản phẩm được phối trộn rồi tiến hành hấp trong lò kiểm soát ở nhiệt độ, áp suất cao.

Ưu điểm nổi trội của vật liệu phải kể đến khả năng chống nước. Các chỉ số nghiên cứu về khả năng hấp thụ nước, trương nở cũng như bốc hơi dưới ánh nắng đã chứng minh ưu điểm này.

Được biết, cũng chính vì tính năng này mà trong giới vật liệu, sản phẩm còn được gọi là tấm cemboard chịu nước.

kích thước tấm panel tường quy định là 220mm x 2440mm = 2,97m2/tấm. Độ dày tấm dao động từ 4.5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 16mm, 18mm đến 20mm. Tùy theo yêu cầu của khách hàng, kích thước sản phẩm có thể thay đổi linh hoạt.

Giá tấm panel Cemboard

  • Tấm Cemboard 12mm: 265.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard 14mm: 280.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard 15mm: 295.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard 16mm: 325.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard 18mm: 390.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard 20mm: 425.000VNĐ / tấm (khổ nhỏ)
  • Tấm Cemboard độ dày 3.5mm: 120.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 4mm: 130.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 4.5mm: 145.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 6mm: 195.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 8mm: 260.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 9mm: 300.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn)
  • Tấm Cemboard độ dày 10mm: 350.000VNĐ / tấm (khổ tiêu chuẩn),…

5. Giá tấm tường 3D Panel

Thông tin tấm

Tấm 3D Panel là loại vật liệu có kết cấu 3 chiều với kết cấu là những tấm thép đan xen lại với nhau và kẹp giữa bởi 2 tấm hoặc ván xốp.

Tấm có ưu điểm trọng lượng siêu nhẹ, thi công lắp đặt dễ dàng. Đồng thời, tấm cũng cho khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo lõi bê tông EPS .

Về khả năng chống cháy và chịu nước, tấm cũng được đánh giá cao về các khả năng chống cháy, chống thấm ưu việt nhờ cấu tạo đặc biệt.

Tấm cho ứng dụng chủ yếu đối với công trình có tính chất, kết cấu móng yếu, xây nhà lắp ghép, khung thép, tiền chế, nhà xưởng,… Tấm có thể làm sàn, làm tường, vách ngăn nhà ở.

Tấm cho độ bền lên tới 50 năm.

Báo giá tấm panel vách ngăn, sàn, tường 3D

  • Giá tấm panel vách ngăn 3D ( quy cách theo đặt hàng ) 210 xiên/ m2 , khung lưới 50×100 có giá dao động: 150.000 – 280.000VNĐ/ tấm
  • Tấm 3D panel ( quy cách theo đặt hàng ) 108 xiên/ m2 , khung lưới 50×100 có giá dao động: 130.000 – 255.000VNĐ/tấm
  • Tấm 3D panel ( quy cách theo đặt hàng ) 108 xiên/ m2 , khung lưới 50×50 có giá dao động: 155.000 – 280.000VNĐ/tấm
  • Tấm 3D panel ( quy cách theo đặt hàng ) 210 xiên/ m2 , khung lưới 50×50 có giá dao động: 175.000 – 305.000VNĐ/tấm

Giá tấm panel tường phụ thuộc vào các yếu tố

Đối với tấm panel bê tông nhẹ, đâu là yếu tố định giá mà khách hàng nên biết?

Chúng ta biết rằng cấu tạo của tấm panel tường gồm hai phần chính là lớp tôn mạ kẽm và lõi bên trong. Do đó, giá cả của sản phẩm được quyết định dựa theo hai yếu tố này.

1.Chất liệu hay độ dày lõi tấm panel tường

Tùy thuộc theo từng loại chất liệu như lõi EPS, lõi bông khoáng, lõi bông thủy tinh hay lõi PU mà giá sản phẩm có sự chênh lệch.

Tỷ trọng, ngưỡng nhiệt, khối lượng của mỗi lõi khác nhau, quyết định đến chất lượng vật liệu. Do đó, giá tấm panel làm tường cũng khác nhau, tùy thuộc vào chất liệu cũng như độ dày của lõi.

2.Độ dày mặt tôn hai bên

Yếu tố này đem đến độ bền, cách âm khi ứng dụng vật liệu vào không gian. Nếu nói báo giá tấm panel bê tông nhẹ có thể chênh lệch thì đây là yếu tố quyết định sự chênh lệch đó.

3. Giá tấm panel tường dựa vào Kích thước sản phẩm

Giá tấm panel cách nhiệt dựa theo kích thước. Kích thước càng lớn, giá cả càng cao và ngược lại. Vì thế, trong quá trình thi công, bạn nên có số liệu cụ thể về kích thước sản phẩm nhằm tiết kiệm chi phí xây dựng.

Báo giá tấm tường panel có thể chênh lệch với nhau dựa theo các yếu tố chất liệu, độ dày, kích thước và khác nhau ở mỗi địa điểm cung cấp.

Lời khuyên tốt nhất tới các nhà thầu là tìm đến và mua trực tiếp tại xưởng sản xuất để có mức giá rẻ nhất. 

Tấm panel tường

Tấm panel tường là gì? Ứng dụng như thế nào?

Với xu hướng nóng lên toàn cầu như hiện nay, các thiết kế hay công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp đều vận dụng triệt để các biện pháp làm mát không gian tự nhiên, nhằm tối ưu chi phí.

Cũng chính vì yếu tố này mà hiện nay vật liệu panel được cân nhắc, ứng dụng rộng rãi trong xây dựng giúp người dùng giải quyết các vấn đề do nắng nóng đem lại.

1.Tấm panel là gì? 

Tấm panel cách nhiệt thực chất là một loại vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng. Chúng được gọi với nhiều tên khác nhau: tấm panel cách nhiệt, tấm panel vách ngăn, tấm panel bê tông nhẹ, tấm panel tôn xốp.

Sở hữu nhiều ưu điểm như nhẹ, dễ dàng di chuyển hay thi công, phòng chống cháy, khả năng cách âm cũng như độ cách nhiệt vô cùng tốt.

Các tấm panel vách ngăn này luôn được nhiều khách hàng ưa ái lựa chọn, trở thành loại vật liệu phổ biến trên thị trường. Chúng ta có thể bắt gặp rất nhiều công trình sử dụng vật liệu này như trường học, bệnh viện, nhà ở, …

Tấm panel tường1

2. 5 Ứng dụng tấm Panel xây dựng phổ biến

Giá tấm panel tường luôn trở thành vấn đề được đặt ra hàng đầu khiến khách hàng thắc mắc.

Tuy nhiên xoay quanh sản phẩm, nhiều người vẫn đang tìm kiếm câu trả lời về cấu tạo cũng như ứng dụng của chúng. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.

  • Hiện nay, các sản phẩm thường dùng riêng cho quá trình thiết kế thi công tường, vách ngăn trong nhà ở.
  • Tấm panel làm sàn cũng được ứng dụng rộng rãi
  • Vật liệu ưu tiên sử dụng trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, nhà máy dược hay một số nơi có chức năng bảo quản bởi độ bền, sạch sẽ giúp không gian đảm bảo luôn thoáng đãng.
  • Phòng nghiên cứu cũng như địa điểm thí nghiệm nên sử dụng sản phẩm bởi khả năng cách âm tốt, ngăn chặn những yếu tố ảnh hưởng đến công việc bên ngoài.
  • Trong văn phòng hành chính, phòng họp quốc gia, hội đồng, …tấm panel đóng vai trò như vật liệu xây dựng, trang trí lẫn cách âm và mang tính bảo mật cao.
  • Khả năng chống cháy của sản phẩm được ứng dụng trong các công trình xây dựng nhà lắp ghép, nhà xưởng, kho bảo quản những vật liệu dễ cháy, ….
Tấm panel tường2

Đánh giá ưu nhược điểm các loại tấm panel tường hiện nay

Như đã kể trên thì trên thị trường hiện nay có tới 4 loại phổ biến là: Tấm EPS, PU, Bê tông khí, Tấm Cemboard.

Với mỗi loại sẽ có những mặt ưu nhược điểm khác nhau như:

1.Về ưu điểm

Tất cả các loại panel tường hiện nay đều là những vật liệu nhẹ đa năng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong quá trình xây dựng công trình. Các sản phẩm sở hữu ưu điểm về khả năng chống thấm cực cao.

Bên cạnh đó, tấm panel tường có thể cách nhiệt, cách âm, chống chịu lực cực tốt. Ưu điểm vượt trội này đã nâng cao vị thế của tấm panel tường trên thị trường vật liệu xây dựng.

Trọng lượng nhẹ hơn so với vật liệu truyền thống nên dễ dàng di chuyển, thi công xây dựng. Không như những vật liệu khác, quá trình di chuyển của tấm panel vách ngăn nhanh chóng, đơn giản, có thể tiết kiệm thời gian lẫn công sức.

Bởi vì ứng thực tiễn quá rộng rãi, chúng xuất hiện khá nhiều. Giá cả phù hợp nên giúp gia chủ tiết kiệm được nhiều chi phí dự chi. Đặc biệt các sản phẩm đều thân thiện với môi trường, an toàn cho người sử dụng lẫn người thi công.

Tấm panel tường5

2. Giá tấm panel tường chính là nhược điểm

Tấm panel EPS và panel PU lại chịu lực theo phương ngang kém nên không được áp dụng trong kiến trúc góc cạnh. Kích cỡ tiêu chuẩn theo quy định, khó cắt xén. 

Tấm bê tông chưng khí áp có giá thành đắt khá đắt, tính thấm hút nước rất cao, phù hợp ở điều kiện khí hậu Châu Âu, độ tương thích đối với thời tiết Việt Nam kém. 

Còn tấm bê tông nhẹ cemboard chủ yếu được sử dụng làm sàn, vách ngăn lại không đa dạng như tấm panel tường EPS.

Trên thực tế, tấm bê tông EPS vẫn là giải pháp xây dựng được đánh giá tối ưu hơn cả. Hiện nay đa số các công trình lớn như Khu nghỉ dưỡng Vinpearl Cửa Hội Nghệ An, Khu TTTM và khách sạn Vincom Hà Tĩnh,… đã sử dụng loại tấm panel tường EPS trong thi công.

Trên đây là những thông tin tổng quan về giá tấm panel tường cách nhiệt trên thị trường được công ty Glumic tổng hợp lại. Hy vọng rằng với những gợi ý trên sẽ giúp gia chủ, nhà thầu, chủ đầu tư có cái nhìn tổng quát hơn về các loại vật liệu nhẹ xây dựng.

Xem các đơn hàng khác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *